Điện phân 200 ml dung dịch C u S O 4 với I = 1,93 A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là
A. 28 ml
B. 14 ml
C. 56 ml
D. 42 ml
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I = 1,93 A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là
Tới khi catot có bọt khí (H2), CuSO4 đã bị điện phân hết vì khi đó nước bị điện phân. Khí thoát ra ở anot khi điện phân CuSO4 là O2.
\(CuSO_4+H_2O\underrightarrow{^{đpdd}}Cu+H_2SO_4+\frac{1}{2}O_2\)
Gọi x là mol Cu tạo thành
\(\Rightarrow64x=\frac{64.1,93.250}{2.96500}\)
\(\Rightarrow n_{Cu}=2n_{O2}=0,0025\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O2}=\frac{0,0025.22,4}{2}=0,028\left(l\right)\)
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I = 1,93 A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là
Khí ở anot là O2
\(CuSO_4+H_2O\rightarrow Cu+H_2SO_4+\frac{1}{2}O_2\)
Gọi \(n_{Cu}:x\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow64x=\frac{64.1,93.250}{2.96500}\Rightarrow x=2,5.10^{-3}\)
\(\Rightarrow n_{O2}=1,25.10^{-3}\)
\(\Rightarrow V_{O2}=22,4.1,25.10_3=0,028\left(l\right)=28\left(ml\right)\)
ne trao đổi = I.t / F = 0,005 mol
Ở catot: Cu2+ + 2e → Cu
Ở anot: 2H2O → 4H+ + O2 + 4e
Ở catot bắt đầu có bọt khí thoát ra => Cu2+ điện phân vừa hết
=> nO2 thu được ở anot = 0,005 / 4 = 0,00125 mol
=> V = 0,028 lít = 28 ml
Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với cường độ dòng điện 9,65A đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì dừng lại. thời gian điện phân là 40 phút. Khối lượng Cu sinh ra ở catot là:
A. 7,68g
B. 8,67g
C. 6,4g
D. 3,2g
Đáp án A.
Theo định luật II của Pha – ra – đây thì khối lượng Cu sinh ra ở catot là:
Điện phân 500 ml dung dịch 3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Biết I = 20 A, nồng độ mol A g N O 3 và thời gian điện phân lần lượt là
A. 0,8 M; 3860 s
B. 1,6 M; 3860 s
C. 1,6 M; 360 s
D. 0,4 M; 380s
Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ, I = 20A cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 800 ml NaOH 1M. Nồng độ mol/l của dung dịch AgNO3 và thời gian điện phân là:
A. 1,6 M; 3860 giây
B. 3,2 M; 360 giây
C. 0,4 M; 380 giây
D. 0,8 M; 3860 giây
Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa AlCl3 (7x mol) và FeCl2 (10x mol) (có màng ngăn) với cường độ dòng điện 5A, khối lượng dung dịch trong quá trình điện phân thay đổi theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau :
Điện phân tới thời điểm 2,5t1 giây khi khí bắt đầu thoát ra tại catot thì tạm dừng điện phân, sau đó điện phân tiếp tới thời điểm 17370 giây thì kết thúc quá trình điện phân, lấy màng ngăn ra; để yên dung dịch một thời gian thì khối lượng dung dịch còn lại m gam. Giá trị của m là :
A. 47,63
B. 52,37
C. 58,55
D. 73,03
Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ngâm một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là
A. Pb(NO3)2
B. AgNO3
C. Cd(NO3)2
D. KNO3
Điện phân 200 ml dung dịch M(NO3)n bằng điện cực trơ đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng điện phân. Để trung hoà dung dịch sau điện phân, phải dùng 250 ml dung dịch NaOH 0,8M. Mặt khác, nếu ngâm một thanh Zn có khối lượng 50 gam vào 200 ml dung dịch M(NO3)n khi phản ứng xong thấy khối lượng thanh Zn tăng thêm 30,2% so với ban đầu. Công thức của M(NO3)n là
A. Pb(NO3)2
B. AgNO3
C. Cd(NO3)2
D. KNO3
Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2trong dung dịch ban đầu là:
A. 0,05M
B. 0,15M
C. 0,075M
D. 0,1M
Đáp án C
Catot (−):
C u 2 + + 2 e → C u A g + + 1 e → A g n e = I t n F = 2 n C u + n A g = 0 , 06 m o l m c a t o t t ă n g = m C u + m A g = 4 , 2 g n C u = n C u 2 + = 0 , 015 m o l → C M ( C u 2 + ) = 0 , 075 M